Quá trình phát triển của trẻ sơ sinh theo tháng

Tổng hợp tất cả những quá trình phát triển của trẻ sơ sinh bao gồm phát triển thể chất, tinh thần, các chỉ số tiêu chuẩn mà các mẹ nên biết.

 
Quá trình phát triển trẻ sơ sinh 0-1 tháng tuổi

0-1 ThángChi tiết »

  • Quay đầu sang 2 bên khi đặt nằm sấp
  • Phản ứng với âm thanh
  • Nhìn chằm chặp vào mặt 
  • Theo dõi chuyển động của vật thể bằng mắt
  • Có thể ohhh & ahhh
  • Nhận biết hoa văn trắng đen

Bé trai


Cân nặng bình thường 3.3kg

Nguy cơ suy dinh dưỡng: 2.9kg Suy dinh dưỡng: 2.5kg Nguy cơ béo phì: 3.9kg Béo phì: 4.3kg

Chiều cao bình thường 47.9cm

Giới hạn dưới: 46.3cm Giới hạn trên: 49.9cm

Bé gái


Cân nặng bình thường 3.2kg

Nguy cơ suy dinh dưỡng: 2.8kg Suy dinh dưỡng: 2.4kg Nguy cơ béo phì: 3.7kg Béo phì: 4.2kg

Chiều cao bình thường 52.7cm

Giới hạn dưới: 45.4cm Giới hạn trên: 52.9cm

Quá trình phát triển của trẻ sơ sinh 1 - 2 tháng tuổi

1-2 ThángChi tiết »

  • Đã có thể cười khúc khích/thì thầm
  • Theo dõi các vật thể di chuyển
  • Để ý bàn tay của chính mình
  • Nhất đầu lên trong khoản thời gian ngắn
  • Bé cười mỉm, cười thành tiếng
  • Giữ đầu vững ở góc 45 độ
  • Cử động đã trôi chảy hơn

Bé trai


Cân nặng bình thường 4.5kg

Nguy cơ suy dinh dưỡng: 3.9kg Suy dinh dưỡng: 3.4kg Nguy cơ béo phì: 5.1kg Béo phì: 5.7kg

Chiều cao bình thường 52.7cm

Giới hạn dưới: 51.1cm Giới hạn trên: 54.7cm

Bé gái


Cân nặng bình thường 4.2kg

Nguy cơ suy dinh dưỡng: 3.6kg Suy dinh dưỡng: 3.2kg Nguy cơ béo phì: 4.8kg Béo phì: 5.4kg

Chiều cao bình thường 52.7cm

Giới hạn dưới: 49.8cm Giới hạn trên: 57.6cm

Quá trình phát triển của trẻ sơ sinh 2-3 tháng tuổi

2-3 ThángChi tiết »

  • Nhận biết tốt mùi cũng như gương mặt của mẹ
  • Đầu giữ thăng bằng tốt và ngóc cổ được lâu hơn
  • Mắt có chuyển động theo hướng đồ vật đi
  • Biết làm trò thổi bong bóng
  • Nhận ra giọng nói thân thuộc của mẹ
  • Có thể bật âm Gừ Gừ ụ ụ

Bé trai


Cân nặng bình thường 5.6kg

Nguy cơ suy dinh dưỡng: 4.9kg Suy dinh dưỡng: 4.4kg Nguy cơ béo phì: 6.3kg Béo phì: 7.0kg

Chiều cao bình thường 56.4cm

Giới hạn dưới: 54.7cm Giới hạn trên: 58.4cm

Bé gái


Cân nặng bình thường 5.1kg

Nguy cơ suy dinh dưỡng: 4.5kg Suy dinh dưỡng: 4.0kg Nguy cơ béo phì: 5.9kg Béo phì: 6.5kg

Chiều cao bình thường 52.7cm

Giới hạn dưới: 53.0cm Giới hạn trên: 61.1cm

Quá trình phát triển của trẻ sơ sinh 3-4 tháng tuổi

3-4 ThángChi tiết »

  • Ham muốn cắn gặm mọi thứ bất cứ khi nào
  • Thích tạo tiếng động o oe và cố gắng gây chú ý của bạn
  • Thích thú với những món đồ chơi có chất liệu khác nhau , kết cấu khác nhau
  • Có những bé có thể bắt đầu biết lẫy rồi đấy, hãy cẩn thận mép giường

Bé trai


Cân nặng bình thường 6.4kg

Nguy cơ suy dinh dưỡng: 5.6kg Suy dinh dưỡng: 5.1kg Nguy cơ béo phì: 7.2kg Béo phì: 7.9kg

Chiều cao bình thường 59.3cm

Giới hạn dưới: 57.6cm Giới hạn trên: 61.4cm

Bé gái


Cân nặng bình thường 5.8kg

Nguy cơ suy dinh dưỡng: 5.1kg Suy dinh dưỡng: 4.6kg Nguy cơ béo phì: 6.7kg Béo phì: 7.4kg

Chiều cao bình thường 52.7cm

Giới hạn dưới: 55.6cm Giới hạn trên: 64.0cm

Quá trình phát triển trẻ sơ sinh 4-5 tháng tuổi

4-5 ThángChi tiết »

  • Có thể ngồi trong lòng hoặc ngồi dựa thẳng lưng
  • Cười rất sảng khoái như chưa bao giờ được cười
  • Thính giác và thị giác đều đã phát triển hoàn thiện hơn
  • Bé có thể nhận ra và nhìn theo những vật bé xíu chuyển động

Bé trai


Cân nặng bình thường 7.0kg

Nguy cơ suy dinh dưỡng: 6.2kg Suy dinh dưỡng: 5.6kg Nguy cơ béo phì: 7.9kg Béo phì: 8.6kg

Chiều cao bình thường 61.7cm

Giới hạn dưới: 60.0cm Giới hạn trên: 63.9cm

Bé gái


Cân nặng bình thường 6.4kg

Nguy cơ suy dinh dưỡng: 5.6kg Suy dinh dưỡng: 5.1kg Nguy cơ béo phì: 7.3kg Béo phì: 8.1kg

Chiều cao bình thường 52.7cm

Giới hạn dưới: 57.8cm Giới hạn trên: 66.4cm

Quá trình phát triển trẻ sơ sinh 5-6 tháng tuổi

5-6 ThángChi tiết »

  • Múa cử động theo một vài bài hát của trẻ nhỏ
  • Bắt đầu biết bò
  • Bắt chước theo tiếng kêu của con vật

Bé trai


Cân nặng bình thường 7.5kg

Nguy cơ suy dinh dưỡng: 6.7kg Suy dinh dưỡng: 6.1kg Nguy cơ béo phì: 8.4kg Béo phì: 9.2kg

Chiều cao bình thường 63.7cm

Giới hạn dưới: 61.9cm Giới hạn trên: 65.9cm

Bé gái


Cân nặng bình thường 6.9kg

Nguy cơ suy dinh dưỡng: 6.1kg Suy dinh dưỡng: 5.5kg Nguy cơ béo phì: 7.8kg Béo phì: 8.7kg

Chiều cao bình thường 52.7cm

Giới hạn dưới: 59.6cm Giới hạn trên: 68.5cm

Quá trình phát triển trẻ sơ sinh 6-7 tháng tuổi

6-7 ThángChi tiết »

  • Tự ngồi dậy thành thạo mà không cần chống vịn
  • Con có thể quơ hết mọi thứ về chỗ mình ngồi
  • Con đổ người về phía trước và muốn bò
  • Con liên tục phát ra âm thanh 1 nguyên âm quen thuộc
  • Con biết sợ, lo lắng khi mẹ đi mất hoặc khi thấy gương mặt lạ

Bé trai


Cân nặng bình thường 7.9kg

Nguy cơ suy dinh dưỡng: 7.1kg Suy dinh dưỡng: 6.4kg Nguy cơ béo phì: 8.9kg Béo phì: 9.7kg

Chiều cao bình thường 65.4cm

Giới hạn dưới: 63.6cm Giới hạn trên: 67.6cm

Bé gái


Cân nặng bình thường 7.3kg

Nguy cơ suy dinh dưỡng: 6.4kg Suy dinh dưỡng: 5.8kg Nguy cơ béo phì: 8.3kg Béo phì: 9.2kg

Chiều cao bình thường 52.7cm

Giới hạn dưới: 61.2cm Giới hạn trên: 70.3cm

Quá trình phát triển trẻ sơ sinh 7-8 tháng

7-8 ThángChi tiết »

  • Gọi thành tiếng rõ rang papa-mama hay từ vô định
  • Chuyển đồ vật qua lại thành thạo bằng 2 tay
  • Đứng được khi bám vịn
  • Chỉ tay về phía muốn hướng đến hay đồ vật muốn lấy
  • Tìm đồ vật bị giấu đi

Bé trai


Cân nặng bình thường 8.3kg

Nguy cơ suy dinh dưỡng: 7.4kg Suy dinh dưỡng: 6.7kg Nguy cơ béo phì: 9.3kg Béo phì: 10.2kg

Chiều cao bình thường 66.9cm

Giới hạn dưới: 65.1cm Giới hạn trên: 69.2cm

Bé gái


Cân nặng bình thường 7.6kg

Nguy cơ suy dinh dưỡng: 6.7kg Suy dinh dưỡng: 6.1kg Nguy cơ béo phì: 8.7kg Béo phì: 9.6kg

Chiều cao bình thường 52.7cm

Giới hạn dưới: 62.7cm Giới hạn trên: 71.9cm

Quá trình phát triển trẻ sơ sinh 8-9 tháng tuổi

8-9 ThángChi tiết »

  • Bám vịn đứng dậy khi giữ được một cái gì đó
  • Con bật âm được vài âm tiết bập bẹ
  • Hiểu được kha khá khái niệm, tồn tại của mọi vật
  • Bám vịn đứng và bước đi vài bước
  • Biết hút nước từ ống hút và uống bằng cốc
  • Thành thạo kỹ năng bốc khi ăn dặm
  • Biết đập đồ vật vào nhau tạo tiếng kêu

Bé trai


Cân nặng bình thường 8.6kg

Nguy cơ suy dinh dưỡng: 7.7kg Suy dinh dưỡng: 7.0kg Nguy cơ béo phì: 9.6kg Béo phì: 10.5kg

Chiều cao bình thường 68.3cm

Giới hạn dưới: 66.5cm Giới hạn trên: 70.6cm

Bé gái


Cân nặng bình thường 7.9kg

Nguy cơ suy dinh dưỡng: 7.0kg Suy dinh dưỡng: 6.3kg Nguy cơ béo phì: 9.0kg Béo phì: 10.0kg

Chiều cao bình thường 52.7cm

Giới hạn dưới: 64.0cm Giới hạn trên: 73.5cm

Quá trình phát triển trẻ sơ sinh 9-10 tháng tuổi

9-10 ThángChi tiết »

  • Con biết với tay kéo đồ xung quanh lại về phía mình.
  • Con thích thử thách cầm nắm những đồ vật nhỏ
  • Thích bắt chươc mọi cử chỉ hành động của người lớn
  • Con bặp bẹ nói nhiều hơn và biết giao tiếp bằng ánh mắt
  • Tự xúc ăn bằng thìa tốt
  • Chơi các trò chơi nhận biết 2 đồ vật giống nhau
  • Phản ứng quay đầu lại khi nghe thấy ai gọi tên con
  • Có thể hiểu và làm theo được một vài yêu cầu đơn giản có chỉ dẫn của bố mẹ

Bé trai


Cân nặng bình thường 8.9kg

Nguy cơ suy dinh dưỡng: 7.9kg Suy dinh dưỡng: 7.2kg Nguy cơ béo phì: 10.0kg Béo phì: 10.9kg

Chiều cao bình thường 69.6cm

Giới hạn dưới: 67.7cm Giới hạn trên: 72.0cm

Bé gái


Cân nặng bình thường 8.2kg

Nguy cơ suy dinh dưỡng: 7.3kg Suy dinh dưỡng: 6.6kg Nguy cơ béo phì: 9.3kg Béo phì: 10.4kg

Chiều cao bình thường 52.7cm

Giới hạn dưới: 65.3cm Giới hạn trên: 75.0cm

Quá trình phát triển trẻ sơ sinh 10-11 tháng tuổi

10-11 ThángChi tiết »

  • Con đã có khả năng làm theo chỉ dẫn từng bước 1 của người lớn
  • Con hiểu khi người lớn sai con lấy cái này đưa cho một ai đó
  • Con phân biệt được đồ vật nào giống nhau bằng cách chỉ tay
  • Con thể hiện cá tính riêng, quan điểm thích hay không thích bằng cách ăn vạ khi không như ý
  • Con có thể phân loại đồ chơi theo màu và theo kích cỡ khác nhau
  • Một số bé biết trả lời “Không” khi được hỏi đến nhưng con không thích
  • Khả năng tập trung của con tang hơn, con có thể ngồi nghiền ngẫm 1 cái gì đó trong 1 khoảng thời gian dài hơn

Bé trai


Cân nặng bình thường 9.2kg

Nguy cơ suy dinh dưỡng: 8.2kg Suy dinh dưỡng: 7.5kg Nguy cơ béo phì: 10.3kg Béo phì: 11.2kg

Chiều cao bình thường 70.9cm

Giới hạn dưới: 69.0cm Giới hạn trên: 73.3cm

Bé gái


Cân nặng bình thường 8.5kg

Nguy cơ suy dinh dưỡng: 7.5kg Suy dinh dưỡng: 6.8kg Nguy cơ béo phì: 9.6kg Béo phì: 10.7kg

Chiều cao bình thường 52.7cm

Giới hạn dưới: 66.5cm Giới hạn trên: 76.4cm